Tiếng Việt
Tên : PA6, Polyamide
Màu sắc : Trắng tự nhiên, đen và các màu khác
Hình dạng : Thanh, tấm, ống.
Lưu ý:
- Có thể tùy chỉnh kích thước và màu sắc
- Sai số kích thước là khác nhau theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Một số loại có nhiều màu sắc khác nhau
ĐẶC TÍNH
I. Đặc tính của PA6
Tính chất vật lý |
Trọng lượng riêng |
1,25g/cc |
ASTM D792 |
Hấp thu nước |
0.60 % |
Ngâm 24h; ASTM D570(2) |
|
Hấp thu nước – bão hòa |
0.70% |
Ngâm nước; ASTM D570(2) |
|
Tính chất cơ học |
Độ cứng (Rockwell M) |
85 |
ASTM D785 |
Độ bền kéo |
MPa |
ASTM D638 |
|
Độ dãn phá hủy |
15% |
ASTM D638 |
|
Độ bền uốn |
MPa |
ASTM D790 |
|
Độ bền nén |
MPa |
ASTM D695 |
|
Hệ số ma sát động |
0.30 |
QTM 55007 |
|
Đặc tính điện |
Điện trở bề mặt mỗi mét vuông |
≥ ohm |
EOS/ESD S11.11 |
Đặc tính nhiệt |
Nhiệt độ nóng chảy |
216°C |
ASTM D3418 |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
°C |
Làm việc dài hạn |
|
Thuộc tính kháng hóa chất |
Axit mạnh (PH 1-3) |
Không cho phép |
|
Axit yếu |
Hạn chế |
|
|
Cồn |
Hạn chế |
|
|
Kiểm mạnh (PH 11-14) |
Không cho phép |
|
|
Dung môi Clo |
Hạn chế |
|
|
Ánh sáng mặt trời chiếu liên tục |
Hạn chế |
|
|
Nước nóng |
Hạn chế |
|
|
Hidrocacbon- chất béo |
Cho phép |
|
|
Hidrocacbon- thơm |
Cho phép |
|
|
Muối vô cơ |
Cho phép |
|
|
Xeton, este |
Cho phép |
|
Ưu điểm:
- Độ bền và độ cứng cao.
- Khả năng chịu va đập tốt.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao.
- Chịu ẩm tốt.
- Chống mài mòn tốt.
- Hệ số ma sát thấp.
- An toàn với thực phẩm.
- Độ bền trong dung môi hữu cơ tốt.
Nhược điểm:
- Độ bền kích thước kém.
- Khả năng chống axit kém.
I. Ứng dụng của PA6
- Sử dụng làm đệm chống mài mòn, các cấu trúc.
- Chi tiết chịu lực, bánh răng, chi tiết bơm.
- Ốc nối, tấm trượt, bánh xe lăn...