Tiếng Việt
Ứng dụng: Ống thép lót nhựa PE được sử dụng để cung cấp khả năng chống ăn mòn trong đường ống. Ống lót PE dùng vận chuyển các chất lỏng như nước biển, hóa chất ăn mòn, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống nước thải hoặc các mục đích công nghiệp khác.
Dự án đã cung cấp:
- Cấp 4km đường ống và phụ kiện lót PE dự án Nhiệt điện Duyên Hải 2.
- Ống lót PE Nhà máy giấy dự án Nhà máy giấy WTO
Phạm vi ứng dụng
Lĩnh vực |
Ứng dụng |
Nhà máy điện |
Đường ống nước tuần hoàn Đường ống nước làm mát máy bơm Đường ốn thoát nước của bình ngưng hơi Đường ống dẫn nước làm mát đàu vào cho phụ trợ, thiết bị điện phân nươc biển Đường ống hóa chất Đường ống hệ thống khử lưu huỳnh khí thải |
Công nghiệp dầu khí |
Đường ống làm mát nước biển Đường ống chữa cháy nước biển Đường ống nước biển cho bộ chế hòa khí LNG Các loại đường ống khí hóa lỏng |
Ngành nước |
Đường ống nước sạch Đường ống thoát nước Đường ống nước cho nông nghiệp Đường ống nước công nghiệp Đường ống nước biển |
Công nghiệp hóa chất |
Đường ống hóa chất (vận chuyển HCl, H2SO4, HClO, FeCl3, NaOH) |
Công nghiệp đóng tàu |
Tàu chở dầu, tàu chở LNG và LPG Tàu hải quân và các tàu khác Đường ống nước làm mát Đường ống nước dằn Đường ống chữa cháy Đường ống lồng Đường ống nước tinh khiết Đường ống khí trơ Đường ống nước uống Đường ống nước làm sạch boong |
Giao thông và công trình công cộng |
Đường ống chữa cháy và hút khí trong đường hầm |
Kích thước ống và chiều dày lớp lót PE
Nominal Pipe Size |
Liner Thickness(Min.) |
||
Inch |
Millimeter |
Inch |
Millimeter |
1 |
25 |
0.150 |
3.8 |
1-1/2 |
40 |
0.150 |
3.8 |
2 |
50 |
0.177 |
4.5 |
2-1/2 |
65 |
0.177 |
4.5 |
3 |
80 |
0.177 |
4.5 |
4 |
100 |
0.209 |
5.3 |
5 |
125 |
0.236 |
60. |
6 |
150 |
0.240 |
6.1 |
8 |
200 |
0.283 |
7.2 |
10 |
250 |
0.283 |
7.2 |
12 |
300 |
0.283 |
7.2 |
Thương hiệu của chúng tôi