Tiếng Việt
Ống lò hơi được sử dụng làm vách lò nước làm mát, ống hơi quá nhiệt, bộ hâm.
Vật liệu chế tạo ống chủ yếu dùng mác thép hợp kim SA210C2, 12Cr1MoVG, 15CrMoG, SA213T91, SA213-T11
Sản phẩm nhập khẩu từ những nhà máy sản xuất ống lò hơi lớn của Trung Quốc như: Baosteel, Changjiang steel, Changbao steel...
Hoàng Dương có kho tại Hải Phòng dự trữ một số chủng loại ống phổ biến của các Nhà máy nhiệt điện Việt Nam
Khách hàng chúng tôi đã cung cấp: Nhà máy điện Uông Bí, nhà máy nhiệt điện Sơn Động, nhà máy điện Vũng Áng 1, nhà máy Vĩnh Tân 1, 2
Thành phần hóa học
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Nb |
Mo |
Cr |
Ni |
V |
N |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SA213-T91 |
ASME SA213 |
0.07-0.14 |
0.2-0.5 |
0.3-0.6 |
≤0.02 |
≤0.01 |
0.06-0.1 |
0.85-1.05 |
8.0-9.5 |
0.4 |
0.18-0.25 |
0.03-0.07 |
12Cr1MoVG |
GB/T5310 |
0.08-0.15 |
0.17-0.37 |
0.4-0.7 |
≤0.025 |
≤0.01 |
|
0.25-0.35 |
0.9-1.2 |
|
0.15-0.3 |
|
SA210C |
ASME SA210 |
≤0.35 |
≤0.1 |
0.29-1.06 |
≤0.035 |
≤0.035 |
/ |
/ |
/ |
/ |
/ |
|
Đặc tính cơ lý
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Cường độ giãn dài |
---|---|---|---|---|
SA213-T91 |
ASME SA213 |
≥585 |
≥415 |
≥20 |
12Cr1MoVG |
GB/T5310 |
470-640 |
≥215 |
≥21 |
SA210C |
ASME SA210 |
≥485 |
≥275 |
≥30 |